Biểu giá điện

Biểu giá bán lẻ điện áp dụng từ 1/6/2014

Thứ năm, 10/4/2014 | 09:09 GMT+7
Ngày 7/4/2014, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 28/2014/QĐ-TTg về việc Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện. Theo đó từ 1/6/2014, sẽ áp dụng cơ cấu biểu giá bán lẻ điện theo bảng kê tỷ lệ phần trăm của mức giá bán lẻ điện bình quân để tính giá bán lẻ điện cụ thể cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện.


a) Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
 

STT Nhóm đối tượng khách hàng Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền
1  Cấp điện áp từ 110 kV trở lên  
   a) Giờ bình thường 84%
   b) Giờ thấp điểm 52%
   c) Giờ cao điểm 150%
2  Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV  
  a) Giờ bình thường 85%
  b) Giờ thấp điểm 54%
  c) Giờ cao điểm 156%
3  Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV  
   a) Giờ bình thường 88%
   b) Giờ thấp điểm 56%
   c) Giờ cao điểm 161%
4  Cấp điện áp dưới 6 kV  
   a) Giờ bình thường 92%
   b) Giờ thấp điểm 59%
   c) Giờ cao điểm 167%

b) Giá bán lẻ điện cho khối Hành chính, sự nghiệp 


STT Nhóm đối tượng khách hàng Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền
1   Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông  
   a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 90%
   b) Cấp điện áp dưới 6 kV 96%
2  Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp  
   a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 99%
   b) Cấp điện áp dưới 6 kV 103%

c) Giá bán lẻ điện cho kinh doanh


STT Nhóm đối tượng khách hàng Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền
1  Từ 22 kV trở lên  
   a) Giờ bình thường 133%
   b) Giờ thấp điểm 75%
   c) Giờ cao điểm 230%
2  Từ 6 kV đến dưới 22 kV  
   a) Giờ bình thường   143%
   b) Giờ thấp điểm 85%
   c) Giờ cao điểm 238%
3  Dưới 6 kV  
   a) Giờ bình thường 145%
   b) Giờ thấp điểm 89%
   c) Giờ cao điểm 248%

d) Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

STT Nhóm đối tượng khách hàng Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền
1   Cho kWh từ 0 - 50 92%
2   Cho kWh từ 51 - 100 95%
3   Cho kWh từ 101 - 200 110%
4   Cho kWh từ 201 - 300 138%
5   Cho kWh từ 301 - 400 154%
6   Cho kWh từ 401 trở lên 159%
  Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 132%


* Giá điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội